Giải vô địch bóng đá quốc gia Thụy Sĩ – Swiss Super League (mang tên chính thức là Raiffeisen Super League vì lý do tài trợ) là một giải đấu chuyên nghiệp cao nhất của hệ thống giải bóng đá Thụy Sĩ và đã được chơi ở thể thức hiện tại kể từ mùa giải 2003 – 04.[3][4] Kể từ tháng 2 năm 2019, Swiss Super League xếp hạng thứ 16 tại châu Âu theo hệ số xếp hạng của UEFA, dựa trên kết quả thi đấu của các câu lạc bộ Thụy Sĩ trong các giải đấu toàn châu Âu.[5]
Giải bóng đá Thụy Sĩ ngoài những câu lạc bộ Thụy Sĩ còn có một số ít câu lạc bộ từ những vương quốc khác tham gia ː tổng thể những câu lạc bộ từ Công quốc Liechtenstein ( 7 đội, trong đó nổi tiếng nhất là FC Vaduz từng tranh tài tại Swiss Super League ), 1 đội từ Đức ( FC Büsingen từ vùng Büsingen am Hochrhein tranh tài tại hạng 5 ), 1 đội từ Ý ( AP Campionese từ vùng Campione d’Italia tranh tài tại hạng 9 )
Do Thụy Sĩ có nhiều ngôn từ chính thức, tên gọi trong những ngôn từ đã khác nhau giữa những vùng trong một số ít thời gian, đơn cử như bảng dướiː
Năm
Tiếng Đức
Tiếng Pháp
Tiếng Ý
1897–1929
Serie A
1930–31
1e Ligue
Prima Lega
1931–44
Nationalliga
Ligue Nationale
Lega Nazionale
1933
Challenge National
Challenge National
2012–
Raiffeisen Super League
Câu lạc bộ tham gia[sửa|sửa mã nguồn]
Các đội thi đấu trong mùa 2018-19 là:
Câu lạc bộ vô địch[sửa|sửa mã nguồn]
Mùa giải
Vô địch
( Chỉ quy trình tiến độ Super League )
Á quân
Hạng ba
Vua phá lưới
Cầu thủ
Quốc gia
Số bàn
2003–04
Basel
Young Boys
Servette
Chapuisat, Stéphane ( Young Boys )
SUI
23
2004–05
Basel ( 2 )
Thun
Grasshopper
Giménez, Christian ( Basel )
ARG
27
2005–06
Zürich
Basel
Young Boys
Keita, Alhassane ( Zürich )
GUI
20
2006–07
Zürich ( 2 )
Basel
Sion
Petrić, Mladen ( Basel )
CRO
19
2007–08
Basel ( 3 )
Young Boys
Zürich
Yakin, Hakan ( Young Boys )
SUI
24
2008–09
Zürich ( 3 )
Young Boys
Basel
Doumbia, Seydou ( Young Boys )
CIV
20
2009–10
Basel ( 4 )
Young Boys
Grasshopper
Doumbia, Seydou ( Young Boys )
CIV
30
2010–11
Basel ( 5 )
Zürich
Young Boys
Frei, Alexander
( Basel )
SUI
27
2011–12
Basel ( 6 )
Luzern
Young Boys
Frei, Alexander ( Basel )
SUI
23
2012–13
Basel ( 7 )
Grasshopper
St. Gallen
Scarione, Ezequiel ( St. Gallen )
ARG
21
2013–14
Basel ( 8 )
Grasshopper
Young Boys
Gashi, Shkëlzen ( Grasshopper )
ALB
19
2014–15
Basel ( 9 )
Young Boys
Zürich
Gashi, Shkëlzen ( Basel )
ALB
22
2015–16
Basel ( 10 )
Young Boys
Luzern
Dabour, Moanes ( Grasshopper )
ISR
19
2016–17
Basel ( 11 )
Young Boys
Lugano
Doumbia, Seydou ( Basel )
CIV
20
2017–18
Young Boys
Basel
Luzern
Ajeti, Albian ( Basel, St. Gallen )
SUI
17
2018–19
Young Boys
(2)
Basel
Lugano
Hoarau, Guillaume ( Young Boys )
FRA
24
Thành tích theo câu lạc bộ[sửa|sửa mã nguồn]
Số danh hiệu vô địch
Câu lạc bộ
Lần cuối vô địch
27
Grasshopper
2003
20
Basel
2017
17
Servette
1999
13
Young Boys
2019
12
Zürich
2009
7
Lausanne-Sport
1965
3
La Chaux-de-Fonds
1964
3
Lugano
1949
3
Winterthur
1917
3
Aarau
1993
2
Neuchâtel Xamax
1988
2
St. Gallen
2000
2
Sion
1997
1
Anglo-American Club Zürich
1899
1
Biel-Bienne
1947
1
Luzern
1989
1
Brühl
1915
1
Étoile-Sporting
1919
1
Bellinzona
1948
Thành tích của những câu lạc bộ ( chỉ thời kỳ chuyên nghiệp )[sửa|sửa mã nguồn]
Số danh hiệu
Câu lạc bộ
19
Grasshopper
18
Basel
10
Zürich
10
Servette
6
Young Boys
5
Lausanne-Sport
3
La Chaux-de-Fonds
3
Lugano
2
Sion
2
Neuchâtel Xamax
1
Bellinzona
1
Aarau
1
Biel-Bienne
1
Luzern
1
St. Gallen